Lãi suất cho vay
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Tuần Giáo
2022-03-09T10:17:39+07:00
2022-03-09T10:17:39+07:00
https://nganhangchinhsachxahoi.tuangiao.gov.vn/page/lai-suat-cho-vay.html
/themes/default/images/no_image.gif
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Tuần Giáo
https://nganhangchinhsachxahoi.tuangiao.gov.vn/uploads/logo-vbsp-final.png
I | Hộ nghèo |
1 | Cho vay hộ nghèo | 6,6%/năm |
II | Hộ cận nghèo |
1 | Cho vay hộ cận nghèo | 7,92%/năm |
III | Hộ mới thoát nghèo |
1 | Cho vay hộ mới thoát nghèo | 8,25%/năm |
IV | Học sinh, sinh viên |
1 | Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn | 6,6%/năm |
V | Các đối tượng cần vay vốn để giải quyết việc làm |
1 | Cho vay người lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật | 3,96%/năm |
2 | Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 3,96%/năm |
3 | Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người DTTS | 3,96%/năm |
4 | Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người DTTS | 3,96%/năm |
5 | Cho vay các đối tượng khác | 7,92%/năm |
VI | Các đối tượng đi lao động có thời hạn ở nước ngoài |
1 | Cho vay người lao động thuộc hộ nghèo hoặc hộ DTTS tại huyện nghèo đi XKLĐ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg | 3,3%/năm |
2 | Cho vay các đối tượng còn lại thuộc huyện nghèo đi XKLĐ theo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg | 6,6%/năm |
3 | Cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 6,6%/năm |
VII | Các đối tượng khác theo quyết định của Chính phủ |
1 | Cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 9,0%/năm |
2 | Cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn | 9,0%/năm |
3 | Cho vay thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn | 9,0%/năm |
4 | Cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở | 3%/năm |
5 | Cho vay nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ | 4,8%/năm |
6 | Cho vay trồng rừng sản xuất và chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP của Chính phủ | 1,2%/năm |
7 | Cho vay phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS và miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg | 3,3%/năm |
8 | Cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy… theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg | 6,6%/năm |